Thực đơn
Hệ_keo Phân loạiThường các hệ keo được phân loại theo trạng thái vật lý của môi trường phân tán và của các hạt keo:
Chất phân tán | ||||
---|---|---|---|---|
Khí | Lỏng | Rắn | ||
Môi trường phân tán | Khí | Không có: tất cả các khí đều có thể hòa tan được | Aerosol lỏng (khí dung), Ví dụ: Sương mù | Aerosol rắn, Ví dụ: Bụi, Khói xe |
Lỏng | Bọt, Ví dụ: Kem sữa đánh đặc | Nhũ tương, Ví dụ: Sữa, máu | Sol (Dung dịch keo), Ví dụ: Sơn, mực | |
Rắn | Bọt rắn, Ví dụ: Polystyrene, đá bọt | Gel, Ví dụ: Gelatin, mứt, pho mát, ngọc mắt mèo | Sol rắn (Dung dịch keo rắn), Ví dụ: Thủy tinh Ruby |
Ngoài ra còn có cách phân biệt các hệ keo theo đặc tính tương tác giữa chất phân tán và môi trường phân tán: kỵ nước hay ưa nước.
Thực đơn
Hệ_keo Phân loạiLiên quan
Hệ keo Heikeopsis japonicaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ_keo https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Potass...